Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
* Đặc điểm nổi bật
- Hệ thống băng tải dây belt cao tốc và ổn định
- Hệ thống nồi keo PUR không cần vệ sinh
- Hệ thống trục dao thẩm tề lại mép cạnh
- Hệ thống trục rulo ép cạnh với các con lăn cao su
- Hệ thống điều chỉnh chiều dày bằng điện
* Sơ đồ chức năng
1/ Xịt dung dịch cạnh trước khi phay
2/ Phay thẩm cạnh
3/ Gia nhiệt sấy cạnh
4/ Lăn keo cạnh
5/ Hệ thống ép cạnh nhiều con lăn
6/ Cắt sát 2 đầu ván
7/ Phay bo cạnh R
8/ Phay bo cạnh phẳng
9/ Phay bo góc 2 đầu
10/ Cạo nguội cạnh R lần 1
11/ Cạo nguội cạnh R lần 2
12/ Bộ cắt phoi cạo chỉ
13/ Cạo nguội cạnh phẳng
14/ Xịt dung dịch vệ sinh cạnh
15/ Đánh bóng làm sạch cạnh 1
16/ Đánh bóng làm sạch cạnh 2
- Chiều dày làm việc | 10-60mm |
- Chiều dài phôi ngắn nhất | 120mm |
- Chiều rộng phôi nhỏ nhất | 100mm |
- Chiều dày chỉ dán | 0.4-3mm |
- Tốc độ làm việc | 14/20/23m/ph |
- Áp suất khí nén yêu cầu | 0.6Mpa |
- Tổng công suất | 20kw |
- Kích thước máy | 9045x900x1700mm |
* CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỂ PHÙ HỢP HƠN MÀ KHÔNG GÂY ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY