Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
* Danh sách thiết bị trong dây chuyền
1. Máy gắp nạp ván
2. Băng tải đối trọng
3. Băng tải con lăn
4. Máy làm sạch bụi (hai mặt)
5. Hộp đèn gia nhiệt + băng tải
6. Máy lăn keo PUR 1300mm 3 trục
7. Băng tải + bộ dán tấm acrylic, laminate
8. Máy dán phủ laminate tải nặng
9. Máy cắt cạnh
10. Băng tải con lăn
11. Băng tải con lăn
12. Máy lật mặt ván
13. Băng tải đối trọng
14. Máy gắp ván xuống phôi
15. Bộ nồi keo PUR 55 gallon*
* Thông số kỹ thuật chính
| 1. Máy gắp ván tự động | |
| - Công suất nâng hạ | 4KW |
| - Công suất dịch chuyển | 3KW |
| - Trọng lượng nâng tối đa | 120KG |
| - Phạm vi hoạt động | 300-1600mm |
| - Tốc độ nhanh nhất | 5 lần/phút, thay đổi theo tải trọng |
| 2. Băng tải đối trọng | |
| - Con lăn thép vận chuyển | φ76x1460 |
| - Công suất truyền động | 0.75KW |
| - Các con lăn vận chuyển được lắp đặt nghiêng, | |
| - Bánh dẫn hướng hỗ trợ | |
| 3. Băng tải con lăn | |
| - Con lăn thép vận chuyển | φ76x1460 |
| - Công suất truyền động | Được cung cấp bởi vệ sinh ván |
| 4. Máy làm sạch bụi (hai mặt) | |
| - Công suất truyền động | 1.5kw |
| - Công suất con lăn chổi | 1.1kw |
| - Công suất băng tải chổi | 2X0.37KW |
| - Con lăn chổi | φ190×1350, chống tĩnh điện và sisal |
| - Con lăn cao su | φ120×1300, polyurethane |
| - Điều chỉnh lượng keo thủ công hai mặt | |
| 5. Hộp đèn gia nhiệt + băng tải | |
| - Công suất gia nhiệt | 24kw |
| - Con lăn thép không gỉ vận chuyển | φ76×1460 |
| - Công suất | 0.75KW |
| - Có dao khí, công suất quạt | 3X0.37 KW |
| - Có giá đỡ điều chỉnh được | |
| 6. Máy trải phủ keo PUR | |
| - Công suất truyền động | 4×1.5KW+0.75KW |
| - Công suất nâng | 0.37KW |
| - Công suất gia nhiệt | 3×9KW (gia nhiệt bằng dầu) |
| - Con lăn cao su phủ | φ240×1400, Silicon |
| - Con lăn cao su đáy | φ240×1300, Silicon |
| - Thép định lượng con lăn | φ216×1400, mặt mạ crom |
| - Công suất truyền động | 2×1.5kw |
| - Điều chỉnh độ dày tấm bằng điện tử, | |
| - Điều chỉnh lượng keo thủ công hai mặt. | |
| - Có giá đỡ điều chỉnh được | |
| 7. Băng tải và bộ nạp tấm Acylic/ Laminate | |
| - Con lăn băng tải | Đường kính con lăn φ76×1650 |
| - Công suất | 0,75KW |
| - Công suất gia nhiệt | 12KW |
| - Quạt | 0,18KW8 |
| 8. Máy dán phủ laminate tải nặng | |
| - Công suất truyền động | 2×1.5kw |
| - Điều chỉnh độ dày tấm bằng điện tử, công suất | 0.37kw |
| - Trục dán | φ240×1400, silicon |
| - Trục thép đáy | φ240×1300, mạ crom |
| - Trục thép giấy rời | φ100×1400, mạ crom |
| - Công suất trạm thủy lực dán keo | 1.1kw |
| - Cần cẩu giàn | công suất 0.75kw |
| - Trục nhả màng là trục bơm hơi và phanh bột từ | 100N |
| 9. Máy cắt film cạnh và 2 đầu ván | |
| - Công suất dụng cụ cắt | 0,55 kW |
| - Con lăn thép băng tải | 76x1900 mm |
| 10. Băng tải con lăn | |
| - Con lăn băng tải | φ76x1460mm |
| - Công suất truyền động | 0.75KW |
| 11. Băng tải con lăn | |
| - Con lăn băng tải | φ76x1460mm |
| - Công suất truyền động | 0.75KW |
| 12. Máy lật mặt ván | |
| - Công suất truyền động | 2×0.75KW |
| - Công suất nâng hạ | 3 KW |
| - Truyền động bằng dây đai | |
| - Nẹp khí nén, 5 lần/phút (thay đổi theo tải) | |
| 13. Băng tải đối trọng | |
| - Con lăn băng tải bằng thép không gỉ | φ76x1460mm |
| - Công suất truyền động | 0.75KW |
| - Tấm đẩy và định vị bằng khí nén | |
| - Các con lăn băng tải được lắp đặt nghiêng, | |
| - Bánh dẫn hướng có bánh đỡ | |
| 14. Máy gắp hạ ván tự động | |
| - Công suất nâng hạ | 4 KW |
| - Công suất dịch chuyển | 3 KW |
| - Trọng lượng nâng tối đa | 120KG |
| - Phạm vi hoạt động | 300-1600mm |
| - Tốc độ nhanh nhất | 5 lần/phút, thay đổi theo tải trọng |
| 15. Bộ nồi keo PUR | |
| - Năng suất làm việc | 30kg/giờ |
| - Số lượng ống bơm keo | 2 ống |
| - Điện áp hoạt động | 380V 50/60Hz |
| - Áp suất khí nén | <8.0kg/cm2 |
| - Tốc độ quay động cơ | 0.5-60 vòng/phút |
| - Công suất chính | 14.6kw |
| - Kích thước | 1660x650x2240mm |
| - Trọng lượng | 305kg |
Đánh giá của bạn*