Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
* Đặc điểm nổi bật.
- Hệ thống phay vát cạnh ván 45 độ
- 2 tính năng dán 45 độ và 90 độ tùy chọn trên màn hình
- Hệ thống xịt dung dịch vệ sinh lại cạnh ván
- Hệ thống bơm nhớt tự động bảo vệ máy
- Điều chỉnh chiều dày làm việc bằng điện
- Hệ thống khung sườn máy tải băng
- Phay bo cạnh kép 2 lần
- Hệ thống thiết bị điện: Schneider
- Hệ thống Inverter: Delta Đài Loan
- Hệ thống PLC: Delta Đài Loan
- Màn hình điều khiển: Delta Đài Loan
* Các chức năng của máy.
1/ Phay vát cạnh ván 45 độ
2/ Lăn keo cạnh 90 độ
3/ Phay rãnh chỉ 45 độ
4/ Lăn keo cạnh 45 độ
5/ Dán ép cạnh 90 độ
6/ Dán ép cạnh 45 độ
7/ Cắt sát 2 đầu, đuôi ván
8/ Phay bo 2 mép cạnh lần 1
9/ Phay bo 2 mép cạnh lần 2
10/ Cạo chỉ cạnh làm nguội
11/ Trục chổi đánh bóng 2 vệ sinh cạnh
* Thông số kỹ thuật chính.
- Chiều rộng ván nhỏ nhất | 60mm ( 90 độ) |
- Chiều rộng ván nhỏ nhất | 120mm ( 45 độ) |
- Chiều dài ván nhỏ nhất | 250mm |
- Chiều dày chỉ dán | 0.4-3mm |
- Chiều dày ván | 14-25 mm (dán 45 độ) |
- Chiều dày ván | 60 mm (dán 90 độ) |
- Tốc độ đưa phôi | 13 m/ph (dán 45 độ) |
- Tốc độ đưa phôi | 12-25 m/ph (dán 90 độ) |
- Áp suất khí nén yêu cầu | 0.6Mpa |
- Tổng công suất | 19.7kw |
- Kích thước máy | 7200*910*1540mm |
- Trong lượng máy | 2250kg |
* CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỂ PHÙ HỢP HƠN MÀ KHÔNG GÂY ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY