Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
Máy may veneer do hãng Innovator sản xuất chia ra làm 3 dòng:
- M1, M2 là dòng máy ghép veneer bôi keo ngoài, máy chỉ có công năng ghép. Trong đó M1 có 2 đoạn gia nhiệt và M2 có 3 đoạn gia nhiệt
- G1,G2 là dòng máy ghép bôi keo tự động gia nhiệt 3 đoạn, G1 ghép độ dày tối đa 1.5mm và G2 là 5mm
- Ultimate là dóng máy ghép tấm liên tục để ghép tấm lớn
Trong đó G1 là dòng máy được sử dụng phổ biến hơn cả.
- Máy tự động bôi keo, ghép cạnh
- Hệ thống làm mát nồi keo giúp tăng tuổi thọ nồi keo
- Các vùng gia nhiệt được tách rời riêng biệt 3 vùng để dễ dàng chỉnh nhiệt, tránh làm veneer biến dạng
Chú ý:
- Độ ẩm của veneer phải nằm trong khoảng 8-12%, nếu độ ẩm nằm ngoài khoảng này thì veneer sẽ kết nối kém
- Cạnh veneer phải được cắt thẳng, để mối ghép được kín
Chiều dày của veneer | Khoảng 0.35 đến 1.5mm |
Chiều dài tối thiểu veneer | 350mm |
Chiều rộng tối thiểu veneer | 40mm |
Công suất tiêu thụ điện | 8.8 Kw |
Nhiệt độ gia nhiệt | 110-200 độ C |
Chiều dài đoạn gia nhiệt | 1200mm |
Trọng lượng máy | 1500Kg |
Kích thước máy | 2190*2070*1590mm |
Model | VeneerPlus G1 |
Hãng sản xuất | Innovator Đài Loan |
* CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỂ PHÙ HỢP HƠN MÀ KHÔNG GÂY ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY
Thông số | Chiều dày veneer | |||
0.35 | 0.5 | 1.5 | 2 | |
Tốc độ băng tải | 20 | 20 | 22 | 15 |
Tốc độ đĩa lăn keo | 36 | 36 | 22 | 15 |
Nhiệt độ vùng 1 (độ C) | 140 | 140 | 180 | 200 |
Nhiệt độ vùng 2 (độ C) | 140 | 170 | 180 | 200 |
Nhiệt độ vùng 3 (độ C) | 140 | 170 | 180 | 200 |
Áp lực con lăn đưa phôi vào (bar) | 0.2 | 0.5 | 1.0 | 1.0 |
Áp lực đè dàn gia nhiệt (bar) | 0.2 | 0.5 | 1.0 | 1.0 |
Áp lực đè băng tải | 0.2 | 0.6 | 1.5 | 2.0 |
Tỷ lệ pha keo theo trọng lượng là : 63% keo và 37% nước sạch, sau đó đảo đều và đổ vào khay keo
Chất vệ sinh keo
Hình ảnh MÁY MAY VENEER CAO TỐC TỰ ĐỘNG INNOVATOR G1 được bàn giao cho khách hàng.