Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
1/ Băng tải nạp gỗ khúc
- Chiều rộng phôi tối đa: 1400mm
- Đường kính làm việc tối đa: 600mm
- Công suất motor: 2.2kw x2
- Tốc độ đưa phôi: 3m/ph
2/ Máy bóc vỏ tu tròn
- Chiều dài làm việc: 900-1350mm
- Đường kính phôi: 80-500mm
- Chiều dày lớp lạng: 1-3mm
- Tốc độ quay của trục bóc: 58m/ph
- Motor trục chính: 11kw
- Công suất con lăn đè phôi: 7.5kw
- Công suất motor đưa phôi cắt: 5.5kw
- Tổng công suất: 24kw
- Kích thước máy: 3200x2100x1450mm
- Trọng lượng máy: 2400kg
3/ Băng tải tời vỏ rác sau tu tròn
4/ Băng tải tời gỗ tròn cho máy bóc
- Chiều rộng phôi tối đa: 1400mm
- Đường kính làm việc tối đa: 600mm
- Công suất motor: 2.2kw x2
- Tốc độ đưa phôi: 3m/ph
5/ Máy bóc gỗ plywood không tâm + cắt tấm
- Chiều dài phôi tối đa: 200-1300mm
- Đường kính phôi tối đa: 450mm
- Lõi nhỏ nhất sau khi bóc: 28mm
- Chiều dày veneer bóc: 0.3-3.8mm
- Tốc độ cắt: 44-80m/ph
- Đường kính con lăn động: 118mm
- Motor trục: 7.5kw x 2
- Motor trục ép: 5.5kw x 2
- Motor đưa phôi cắt: 7.5kw servo
- Motor cắt tấm: 2.2kw
- Motor băng tải: 1.5kw
- Kích thước máy: 4500*1800*1380mm
- Trọng lượng máy: 5000kg
6/ Băng tải tời và xếp lớp tấm plywood
- Chiều dài phôi: 970-1270mm
- Chiều rộng phôi: 680-1270mm
- Chiều dày veneer: 0.5-4.0mm
- Tốc độ băng tải tối đa: 80m/ph
- Chiều cao xếp: 800mm
- Motor quạt hút: 2.2Kw*4
- Kích thước máy: 9*2*2.5m
- Trọng lượng máy: 2300kg
* CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỂ PHÙ HỢP HƠN MÀ KHÔNG GÂY ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY