Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
Chi tiết hệ thống
1/ Hệ thống gắp ván nạp phôi
- Máy gắp ván hút chân không
- Hệ thống điều khiển trung tâm
2/ Hệ thống ép phủ melamine
- Băng tải đưa phôi
- Máy ép chính
- Trạm thủy lực ( hệ thống servo )
- Băng tải ra phôi
- Hệ thống điều khiển trung tâm
3/ Máy cắt cạnh ván - xếp ván
- Máy cắt cạnh ván
- Băng tải định vị xếp chồng ván
- Máy di chuyển và xếp chồng
- Hệ thống điều khiển trung tâm
4/ Hệ thống gia nhiệt Gas: 200,000Kcal
Đặc điểm nổi bật
- Hệ thống PLC: SIEMENS(S7)
- Giao diện máy: SIEMENS
- Công tắc quang điện: Sick
- Giới hạn hành trình: OMROM
- Servo motor: ABB ( vào phôi và ra phôi )
- Servo motor: SIEMENS
- Hệ thống chân không: SMC
- Van thủy lực chính: HYDOR
- Motor thủy lực: PHASE
- Bơm thủy lực: HYTEK
- Hệ thống khí nén: Airtac
Thông số kỹ thuật
- Kích thước ván ép | 1220 × 2440 × (8-35)mm |
- Chiều đưa phôi | 2440mm |
- Chiều ép | 2 chiều |
- Lực ép tối đa | 2000 tấn |
- Khoảng sáng nạp phôi | 250mm |
- Số lượng xi lanh | 8 cái |
- Đường kính xi lanh nén | 360mm |
- Hành trình xi lanh nén | 250mm |
- Xi lanh đẩy phôi | D80 x 4 cái |
- Tổng công suất điện | 68kw |
- Yêu cầu công suất gia nhiệt | 200,000kcal/h |
- Kích thước tấm ép | 1400×2600×150mm |
- Nhiệt độ ép | <=230 độ C |
- Thời gian chuẩn bị ép | 12 giây ( mở + dỡ + tải + đóng + tăng áp suất lên 25kg /cm ) |
- Thời gian ép | 20-30 giây tùy theo nhu cầu và vật liệu |
- Tốc độ làm việc lý thuyết | <=90 tấm/ giờ |
* CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỂ PHÙ HỢP HƠN MÀ KHÔNG GÂY ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY
Yêu cầu của ván MDF, HDF
- Tỷ trọng 600-1000kg/m3
- Độ ẩm: <= 8%
- Độ dày ván: 8-30mm
- Bề mặt ván láng mịn
Yêu cầu tấm melamin phủ mặt
- Chiều rộng mỗi cạnh rộng hơn ít nhất: 10mm
- Trọng lượng riêng: 60-130 g/m²
- Khả năng bay hơi: 5.5-7%