Tiên phong công nghệ, dịch vụ dẫn đầu
* Chi tiết hệ thống
1/ Hệ thống gắp ván nạp phôi
2/ Bàn băng tải xếp phủ mặt
3/ Băng tải nạp ván vào máy ép
4/ Máy ép melamine 1800T
5/ Băng tải ra phôi
6/ Máy dọc cạnh
7/ Băng chuyền định vị
8/ Hệ thống gắp ván ra phôi
* Đặc điểm nổi bật
- Hệ thống PLC: Delta Taiwan
- Van: Creatmarker, Taiwan
- Servo motor: Inovance
- Cảm ứng áp: Wika, Germany
- Role điện: Schneider
* Thông số kỹ thuật.
- Kích thước ván ép | 1220 x 2440 mm |
- Chiều đưa phôi | 2440mm |
- Lực ép tối đa | 1800 tấn |
- Khoảng sáng nạp phôi | 250mm |
- Số lượng xi lanh | 8 cái |
- Đường kính xi lanh nén | 360mm |
- Độ song song bàn ép | < 0.05 mm/m2 |
- Áp thủy lực | 25Mpa |
- Áp thủy lực tối đa | 31Mpa |
- Khối lượng khí nén | ~ 20 m3/h |
- Yêu cầu công suất gia nhiệt | 150,000kcal/h |
- Kích thước tấm ép | 1400×2600×150mm |
- Kích thước toàn hệ thống | 16,000 x 8,000 x 5,300 mm |
- Tổng công suất | 44kw |
* Yêu cầu của ván MDF, HDF
- Tỷ trọng 600-1000kg/m3
- Độ ẩm: <= 8%
- Độ dày ván: 8-30mm
- Bề mặt ván láng mịn
* Yêu cầu tấm melamin phủ mặt
- Chiều rộng mỗi cạnh rộng hơn ít nhất: 10mm
- Trọng lượng riêng: 60-130 g/m²
- Khả năng bay hơi: 5.5-7%
* Thiết bị kèm theo:
- Tấm lót đòng tản nhiệt: 2 cái
- Bộ bơm tuần hoàn chỉnh nhiệt: 1 bộ
- Bộ làm mát dầu bằng nước: 1 bộ
- Bình tích áp: 1 bộ
- Motor servor băng tải: 1 bộ
- Motor servor bơm: 1 bộ
* Lưu ý: Máy không bao gồm dầu thủy lực (khoảng 900L)
* Máy chưa bao gồm mặt phim ép ( trung bình 70-75tr/cặp)
* Để ép đầy đủ các mẫu mã cần khoảng 5 cặp
Đánh giá của bạn*